Đọc nhanh: 再版 (tái bản). Ý nghĩa là: tái bản; in lần thứ hai (sách báo). Ví dụ : - 这部书再版时,作者在章节上做了一些更动。 khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.. - 再版附识 ghi chú tái bản. - 这本书再版时,体例可以照旧,资料必须补充。 quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
再版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái bản; in lần thứ hai (sách báo)
(书刊) 第二次出版有时也指第二次印刷
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再版
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
版›