Đọc nhanh: 再改 (tái cải). Ý nghĩa là: để cải cách, đổi mới.
再改 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cải cách
to reform
✪ 2. đổi mới
to renew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再改
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 你 不妨 试试 再 改进
- Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 她 再三 要求 改期
- Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 公司 一再 修改 计划
- Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.
- 我 的 简历 还 需要 再 修改
- CV của tôi vẫn cần phải sửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
改›