再改 zài gǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tái cải】

Đọc nhanh: 再改 (tái cải). Ý nghĩa là: để cải cách, đổi mới.

Ý Nghĩa của "再改" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再改 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để cải cách

to reform

✪ 2. đổi mới

to renew

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再改

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 要求 yāoqiú 改期 gǎiqī

    - Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付型 fùxíng 不便 bùbiàn 再作 zàizuò de 改动 gǎidòng

    - bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一再 yīzài 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - de 简历 jiǎnlì hái 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - CV của tôi vẫn cần phải sửa lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao