再拜 zài bài
volume volume

Từ hán việt: 【tái bái】

Đọc nhanh: 再拜 (tái bái). Ý nghĩa là: bằng chữ cái, một biểu hiện của sự tôn trọng, cúi đầu một lần nữa, cúi đầu hai lần (cử chỉ tôn trọng trong thời gian trước đây).

Ý Nghĩa của "再拜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再拜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bằng chữ cái, một biểu hiện của sự tôn trọng

(in letters, an expression of respect)

✪ 2. cúi đầu một lần nữa

to bow again

✪ 3. cúi đầu hai lần (cử chỉ tôn trọng trong thời gian trước đây)

to bow twice (gesture of respect in former times)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再拜

  • volume volume

    - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 不能 bùnéng 礼拜一 lǐbàiyī 再考 zàikǎo

    - Có cách nào tôi có thể làm việc này vào thứ Hai không?

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • volume volume

    - 不够 bùgòu zài 找补 zhǎobu 点儿 diǎner

    - không đủ thì bù thêm một ít.

  • volume volume

    - 不再 bùzài 赘言 zhuìyán

    - không nói năng rườm rà nữa

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • - 拜托 bàituō le bié zài 拖延 tuōyán le

    - Làm ơn đừng trì hoãn nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao