Đọc nhanh: 再度丢球 (tái độ đâu cầu). Ý nghĩa là: Thua thêm 1 bàn.
再度丢球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thua thêm 1 bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再度丢球
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 谈判 再度 破裂
- cuộc đàm phán bị thất bại (tan vỡ) lần thứ hai.
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
再›
度›
球›