Đọc nhanh: 再好 (tái hảo). Ý nghĩa là: thậm chí còn tốt hơn. Ví dụ : - 天气是再好不过了。 Thời tiết đẹp quá
再好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thậm chí còn tốt hơn
even better
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 大家 再 好好儿 想一想
- mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.
- 好 了 , 不要 再 说话 了
- Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.
- 你 再 好好 想一想
- Cậu hãy cố gắng nghĩ lại xem.
- 再 好吃 的 吃 多 了 也 倒胃口
- món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
好›