再好 zài hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tái hảo】

Đọc nhanh: 再好 (tái hảo). Ý nghĩa là: thậm chí còn tốt hơn. Ví dụ : - 天气是再好不过了。 Thời tiết đẹp quá

Ý Nghĩa của "再好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thậm chí còn tốt hơn

even better

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气 tiānqì shì 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Thời tiết đẹp quá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō zài jiāng yǎng 两个 liǎnggè 礼拜 lǐbài jiù 可以 kěyǐ hǎo le

    - bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 好好儿 hǎohǎoér 想一想 xiǎngyīxiǎng

    - mọi người hãy cố gắng nghĩ nữa đi.

  • volume volume

    - hǎo le 不要 búyào zài 说话 shuōhuà le

    - Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.

  • volume volume

    - zài 好好 hǎohǎo 想一想 xiǎngyīxiǎng

    - Cậu hãy cố gắng nghĩ lại xem.

  • volume volume

    - zài 好吃 hǎochī de chī duō le 倒胃口 dǎowèikǒu

    - món ăn ngon ăn nhiều cũng sẽ ngán.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao