再开 zài kāi
volume volume

Từ hán việt: 【tái khai】

Đọc nhanh: 再开 (tái khai). Ý nghĩa là: mở lại, Để bắt đầu lại. Ví dụ : - 他的车祸给了他一个教训使他不再开快车。 Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.

Ý Nghĩa của "再开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

再开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở lại

to reopen

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 车祸 chēhuò gěi le 一个 yígè 教训 jiàoxun 使 shǐ 不再 bùzài 开快车 kāikuàichē

    - Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.

✪ 2. Để bắt đầu lại

to start again

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再开

  • volume volume

    - děng 水开 shuǐkāi le zài xià cài

    - Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • volume volume

    - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 离开 líkāi ma

    - Bằng cách rời thị trấn một lần nữa?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不再 bùzài 专门 zhuānmén wèi 有钱人 yǒuqiánrén 开发 kāifā 豪宅 háozhái le

    - Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.

  • volume volume

    - qǐng xiān shuō 清楚 qīngchu zài 开始 kāishǐ

    - Xin hãy nói rõ trước rồi hãy bắt đầu.

  • volume volume

    - de 车祸 chēhuò gěi le 一个 yígè 教训 jiàoxun 使 shǐ 不再 bùzài 开快车 kāikuàichē

    - Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.

  • - bié 再说 zàishuō 废话 fèihuà le 赶紧 gǎnjǐn 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò ba

    - Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao