Đọc nhanh: 再举 (tái cử). Ý nghĩa là: Tuyển cử lần nữa..
再举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển cử lần nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再举
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 一错再错
- hết lỗi này đến lỗi khác
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
再›