Đọc nhanh: 再还 (tái hoàn). Ý nghĩa là: Lại trở về..
再还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lại trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再还
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 我 还 以为 再也 见不着 你 了
- Anh còn nghĩ là sẽ không được gặp lại em nữa.
- 天色 还 早 , 你 再 睡 一会儿
- trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 再 等 一会儿 , 还 没轮 到 你 呢
- Chờ thêm chút, vẫn chưa tới cậu đâu.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
还›