Đọc nhanh: 内相 (nội tướng). Ý nghĩa là: Vị tướng lo việc bên trong; chỉ người vợ. Thái giám; hoạn quan. Thời nhà Đường; tiếng tôn xưng hàn lâm học sĩ 翰林學士; giữ việc nội mệnh; tham dự nghị án ở triều đình. § Ghi chú: Nhật Bổn gọi nội tướng 內相 là quan đại thần lo về nội vụ; tương đương với bộ trưởng nội vụ 內務..
内相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị tướng lo việc bên trong; chỉ người vợ. Thái giám; hoạn quan. Thời nhà Đường; tiếng tôn xưng hàn lâm học sĩ 翰林學士; giữ việc nội mệnh; tham dự nghị án ở triều đình. § Ghi chú: Nhật Bổn gọi nội tướng 內相 là quan đại thần lo về nội vụ; tương đương với bộ trưởng nội vụ 內務.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内相
- 内阁 首相
- thủ tướng nội các
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
- 题目 要 与 内容 相吻合
- Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
相›