Đọc nhanh: 内属 (nội thuộc). Ý nghĩa là: Quy phụ triều đình làm thuộc quốc hoặc thuộc địa. ☆Tương tự: nội phụ 內附..
内属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quy phụ triều đình làm thuộc quốc hoặc thuộc địa. ☆Tương tự: nội phụ 內附.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内属
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
属›