内治 nèi zhì
volume volume

Từ hán việt: 【nội trị】

Đọc nhanh: 内治 (nội trị). Ý nghĩa là: Chính trị trong nước. ◇Lưu Hướng 劉向: Nội trị vị đắc; bất khả dĩ chánh ngoại 內治未得; 不可以正外 (Thuyết uyển 說苑; Chỉ vũ 指武) Chính trị trong nước chưa ổn định; thì không thể làm đúng việc bên ngoài. Gia chính; tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa. Gia vụ; việc nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: Kinh kỉ nội trị; Năng cần bất giải 經紀內治; 能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh 仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà; Siêng năng không trễ nải. Tu thân; sửa mình..

Ý Nghĩa của "内治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chính trị trong nước. ◇Lưu Hướng 劉向: Nội trị vị đắc; bất khả dĩ chánh ngoại 內治未得; 不可以正外 (Thuyết uyển 說苑; Chỉ vũ 指武) Chính trị trong nước chưa ổn định; thì không thể làm đúng việc bên ngoài. Gia chính; tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa. Gia vụ; việc nhà. ◇Vương An Thạch 王安石: Kinh kỉ nội trị; Năng cần bất giải 經紀內治; 能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh 仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà; Siêng năng không trễ nải. Tu thân; sửa mình.

国家内部的政治事务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内治

  • volume volume

    - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • volume volume

    - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • volume volume

    - 不治之症 bùzhìzhīzhèng

    - chứng bệnh không điều trị được.

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng 利用 lìyòng 内阁 nèigé de 分歧 fēnqí ér 捞取 lāoqǔ 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao