Đọc nhanh: 在室内 (tại thất nội). Ý nghĩa là: trong nhà. Ví dụ : - 一直都呆在室内 Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
在室内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhà
indoors
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在室内
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 很多 草本植物 能 在 室内 种植
- Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 她 是 个 喜欢 呆 在 室内 的 人
- Cô ấy thực sự là kiểu con gái thích ở trong nhà hơn.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
- 跟 她 说 了 签到 放在 室内
- Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
在›
室›