Đọc nhanh: 内错角 (nội thác giác). Ý nghĩa là: góc so le trong.
内错角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. góc so le trong
同一平面上一条直线和两直线相交时,∠1和∠4,或∠2和∠3都在两直线的内部, 而彼此方向相反, 这样的每一对角叫做内错角如两直线互相平行, 则内错角相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内错角
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 电影 内容 一点 也 不错
- Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 他 认真 杠错 内容
- Anh ấy chăm chỉ đánh dấu những nội dung sai.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
- 单据 的 内容 有 错误
- Nội dung của chứng từ có sai sót.
- 我 对 自己 的 错误 感到 内疚
- Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
角›
错›