Đọc nhanh: 兽行 (thú hành). Ý nghĩa là: hành vi man rợ; hành vi độc ác, thú tính. Ví dụ : - 禽兽行为。 hành vi của loài cầm thú.
兽行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi man rợ; hành vi độc ác
指极端野蛮、残忍的行为
- 禽兽行为
- hành vi của loài cầm thú.
✪ 2. thú tính
指发泄兽欲的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 禽兽行为
- hành vi của loài cầm thú.
- 他 的 行为 很 兽性
- Hành vi của anh ấy rất dã man.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
行›