兽行 shòuxíng
volume volume

Từ hán việt: 【thú hành】

Đọc nhanh: 兽行 (thú hành). Ý nghĩa là: hành vi man rợ; hành vi độc ác, thú tính. Ví dụ : - 禽兽行为。 hành vi của loài cầm thú.

Ý Nghĩa của "兽行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兽行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hành vi man rợ; hành vi độc ác

指极端野蛮、残忍的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 禽兽行为 qínshòuxíngwéi

    - hành vi của loài cầm thú.

✪ 2. thú tính

指发泄兽欲的行为

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兽行

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 禽兽行为 qínshòuxíngwéi

    - hành vi của loài cầm thú.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 兽性 shòuxìng

    - Hành vi của anh ấy rất dã man.

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao