Đọc nhanh: 兼爱 (kiêm ái). Ý nghĩa là: "tình yêu phổ quát", nguyên tắc do Mozi 墨子 chủ trương, nhấn mạnh rằng mọi người nên quan tâm đến mọi người như nhau.
兼爱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "tình yêu phổ quát", nguyên tắc do Mozi 墨子 chủ trương, nhấn mạnh rằng mọi người nên quan tâm đến mọi người như nhau
"universal love", principle advocated by Mozi 墨子 [Mò zǐ], stressing that people should care for everyone equally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
爱›