Đọc nhanh: 典身钱 (điển thân tiền). Ý nghĩa là: tiền bán thân; tiền bán mình.
典身钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền bán thân; tiền bán mình
卖身钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典身钱
- 糟糕 了 , 我 身边 没带 钱
- Toang rồi, tôi không mang tiền bên mình.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 身上 的 钱 都 被劫 去 了
- Tiền trên người đều bị cướp đi.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 我 身上 没带 现钱 , 明天 付 你 行 吗 ?
- Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
身›
钱›