Đọc nhanh: 具格 (cụ các). Ý nghĩa là: trường hợp nhạc cụ (ngữ pháp).
具格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp nhạc cụ (ngữ pháp)
instrumental case (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具格
- 你 需要 具备 相关 资格
- Bạn cần phải có bằng cấp liên quan.
- 这 画作 具高 雅韵 格
- Bức tranh này có phong cách thanh nhã.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 这些 作品 都 具有 明朗 的 风格
- những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.
- 我 喜欢 这种 现代 风格 的 家具
- Tôi thích loại đồ nội thất phong cách hiện đại này.
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
格›