Đọc nhanh: 具狱 (cụ ngục). Ý nghĩa là: Văn tự đầy đủ của vụ án. Toàn bộ ngục án căn cứ theo đó mà định tội..
具狱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn tự đầy đủ của vụ án. Toàn bộ ngục án căn cứ theo đó mà định tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具狱
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
狱›