Đọc nhanh: 具保 (cụ bảo). Ý nghĩa là: tìm người bảo đảm; tìm người bảo lãnh.
具保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm người bảo đảm; tìm người bảo lãnh
旧时指找人担保
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具保
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 认真 将 家具 保养
- Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
具›