Đọc nhanh: 兵需 (binh nhu). Ý nghĩa là: Chỉ chung các vật dụng quân đội. Ta gọi là quân nhu..
兵需 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung các vật dụng quân đội. Ta gọi là quân nhu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵需
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
需›