公需 gōng xū
volume volume

Từ hán việt: 【công nhu】

Đọc nhanh: 公需 (công nhu). Ý nghĩa là: Số tiền cần thiết để dùng vào việc ích lợi chung — Số tiền do nhiều người đóng góp để dùng chung..

Ý Nghĩa của "公需" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公需 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Số tiền cần thiết để dùng vào việc ích lợi chung — Số tiền do nhiều người đóng góp để dùng chung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公需

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • volume volume

    - 公益 gōngyì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Dự án công ích cần kinh phí.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 挖掘 wājué 员工 yuángōng de 潜能 qiánnéng

    - Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào xīn de 决策 juécè

    - Công ty cần quyết sách mới.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 发扬 fāyáng 创新 chuàngxīn 文化 wénhuà

    - Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 大量 dàliàng 人材 réncái

    - Công ty cần rất nhiều nhân tài.

  • volume volume

    - cóng 公司 gōngsī 到家 dàojiā zhǐ 需要 xūyào 十里 shílǐ

    - Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao