Đọc nhanh: 需用 (nhu dụng). Ý nghĩa là: Cần dùng. Vật cần dùng.. Ví dụ : - 急需用款,盼速电汇五千元。 cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
需用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần dùng. Vật cần dùng.
应该有或必须有
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需用
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 准备 着 供 需要 时 使用
- Tôi mang theo chìa khóa dự phòng để phòng mất.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 做饭 有时 需用 文火
- Đôi khi nấu ăn cần dùng lửa nhỏ.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
需›