Đọc nhanh: 兵备 (binh bị). Ý nghĩa là: binh bị.
兵备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵备
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
备›