Đọc nhanh: 兴尽 (hưng tần). Ý nghĩa là: đã có đủ, mất hứng thú.
兴尽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã có đủ
to have had enough
✪ 2. mất hứng thú
to have lost interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴尽
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 豪兴 尽消
- đã hết hào hứng
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 游览 了 一天 , 他们 还 觉得 没有 尽兴
- dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
尽›