Đọc nhanh: 兴文 (hưng văn). Ý nghĩa là: Hạt Xingwen ở Yibin 宜賓 | 宜宾 , Tứ Xuyên.
兴文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Xingwen ở Yibin 宜賓 | 宜宾 , Tứ Xuyên
Xingwen county in Yibin 宜賓|宜宾 [Yi2 bīn], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴文
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 她 对 文科 特别 感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với các môn học xã hội.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 她 对 粤 的 文化 感兴趣
- Cô ấy quan tâm đến văn hóa của Quảng Đông, Quảng Tây.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
文›