Đọc nhanh: 兴国 (hưng quốc). Ý nghĩa là: Hạt Xingguo ở Ganzhou 贛州 | 赣州, Jiangxi, để tiếp thêm sinh lực cho đất nước, hưng quốc.
✪ 1. Hạt Xingguo ở Ganzhou 贛州 | 赣州, Jiangxi
Xingguo county in Ganzhou 贛州|赣州, Jiangxi
✪ 2. để tiếp thêm sinh lực cho đất nước
to invigorate the country
✪ 3. hưng quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴国
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 国家 兴盛
- quốc gia thịnh vượng
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他 对 燕国 的 历史 非常 感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với lịch sử của nước Yên.
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
国›