Đọc nhanh: 关厢 (quan sương). Ý nghĩa là: ngoại ô; ven đô; phố lớn ngoài cổng thành và vùng phụ cận.
关厢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại ô; ven đô; phố lớn ngoài cổng thành và vùng phụ cận
城门外大街和附近的地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关厢
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
厢›