Đọc nhanh: 关系到 (quan hệ đáo). Ý nghĩa là: gấu khi, liên quan tới. Ví dụ : - 棉花是关系到国计民生的重要物资。 bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.. - 关系到国计民生。 quan hệ đến quốc kế dân sinh.
关系到 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gấu khi
bears upon
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
✪ 2. liên quan tới
relates to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系到
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 由于 时间 关系 , 暂时 谈到 这里 为止
- vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.
- 我 的 人际关系 为什么 会 落到 如此 田地 ?
- Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?
- 你 跟 他 到底 有 什么 关系
- Rốt cuộc anh có quan hệ gì với anh ta?
- 你 跟 他们 到底 有 什么 关系
- Rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?
- 她 假 着 关系 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.
- 这个 决定 关系 到 我 的 幸福
- Quyết định này liên quan đến hạnh phúc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
到›
系›