Đọc nhanh: 关节面 (quan tiết diện). Ý nghĩa là: khía cạnh khớp (giải phẫu), bề mặt trong khớp.
关节面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khía cạnh khớp (giải phẫu)
articular facet (anatomy)
✪ 2. bề mặt trong khớp
surface in joint
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节面
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 关于 这个 问题 , 后面 还要 详细 说
- về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
节›
面›