Đọc nhanh: 关子 (quan tử). Ý nghĩa là: cái nút; cái gút; thắt gút (chỗ lý thú nhất, hấp dẫn nhất trong tiểu thuyết, hí kịch, cũng ví với mấu chốt sự việc). Ví dụ : - 别卖关子,快告诉我吧 Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
关子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nút; cái gút; thắt gút (chỗ lý thú nhất, hấp dẫn nhất trong tiểu thuyết, hí kịch, cũng ví với mấu chốt sự việc)
小说、戏剧情节中最紧要、最吸引人的地方,比喻事情的关键
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关子
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
- 感觉 就 跟 和 狼獾 一起 关 在 铁笼子 里 一样
- Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 她 很 关心 孩子 的 营养 问题
- Cô ấy rất chú ý về chế độ dinh dưỡng của con mình.
- 她 关照 了 孩子 的 健康
- Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
子›