Đọc nhanh: 关门弟子 (quan môn đệ tử). Ý nghĩa là: đệ tử cuối cùng của sư phụ.
关门弟子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệ tử cuối cùng của sư phụ
last disciple of a master
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关门弟子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 孩子 轻轻地 关上 了 门
- Đứa trẻ nhẹ nhàng đóng cửa lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
子›
弟›
门›