兰郑长管道 lán zhèng zhǎng guǎndào
volume volume

Từ hán việt: 【lan trịnh trưởng quản đạo】

Đọc nhanh: 兰郑长管道 (lan trịnh trưởng quản đạo). Ý nghĩa là: Đường ống dẫn dầu Lan Châu-Trịnh Châu-Trường Sa.

Ý Nghĩa của "兰郑长管道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兰郑长管道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đường ống dẫn dầu Lan Châu-Trịnh Châu-Trường Sa

Lanzhou-Zhengzhou-Changsha oil pipeline

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰郑长管道

  • volume volume

    - zài 奥兰多 àolánduō 长大 zhǎngdà

    - Điều đó lớn lên ở Orlando.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • volume volume

    - 修道院 xiūdàoyuàn 院长 yuànzhǎng 告诉 gàosù yào 遵守 zūnshǒu 规定 guīdìng

    - Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn shuō shuō 反正 fǎnzhèng 知道 zhīdào le

    - Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.

  • volume volume

    - zài 新英格兰 xīnyīnggélán de 湖上 húshàng 长大 zhǎngdà

    - Cô lớn lên trên các hồ trên khắp New England.

  • - 别管 biéguǎn 知道 zhīdào 自己 zìjǐ zài zuò 什么 shénme

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bát 八 (+3 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶ノ一一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:TMM (廿一一)
    • Bảng mã:U+5170
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Trịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XTKNL (重廿大弓中)
    • Bảng mã:U+90D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao