Đọc nhanh: 兰蔻 (lan khấu). Ý nghĩa là: Lancôme (Lancôme là một nhãn hiệu nước hoa và mỹ phẩm sang trọng của Pháp, phân phối sản phẩm quốc tế. Lancôme là một phần của đơn vị Sản phẩm Sang trọng L'Oréal, công ty mẹ và cung cấp sản phẩm chăm sóc da, nước hoa và trang điểm với giá cao hơn.).
兰蔻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lancôme (Lancôme là một nhãn hiệu nước hoa và mỹ phẩm sang trọng của Pháp, phân phối sản phẩm quốc tế. Lancôme là một phần của đơn vị Sản phẩm Sang trọng L'Oréal, công ty mẹ và cung cấp sản phẩm chăm sóc da, nước hoa và trang điểm với giá cao hơn.)
兰蔻1935年诞生于法国,是由Armand Petitjean(阿曼达·珀蒂让)创办的品牌。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰蔻
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 他 来自 英格兰
- Anh ấy đến từ Anh.
- 你 是 来自 马里兰州
- Vậy bạn đến từ Maryland?
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 你 喜欢 玩 双体船 和 干邑 白兰地
- Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
蔻›