Đọc nhanh: 共保 (cộng bảo). Ý nghĩa là: Bảo hiểm chung. Ví dụ : - 为加强安全计,制定了公共保卫条例。 vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
共保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm chung
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共保
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
共›