Đọc nhanh: 六艺 (lục nghệ). Ý nghĩa là: lục nghệ (người xưa chỉ: lễ nghĩa, âm nhạc, cung tên, cưỡi ngựa, biết chữ, tính toán), lục nghệ (thơ, sách, lễ, nhạc, dịch, xuân thu).
六艺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lục nghệ (người xưa chỉ: lễ nghĩa, âm nhạc, cung tên, cưỡi ngựa, biết chữ, tính toán)
古代指礼 (礼仪)、乐 (音乐)、射 (射箭)、御 (驾车)、书 (识字)、数 (计算) 等六种科目
✪ 2. lục nghệ (thơ, sách, lễ, nhạc, dịch, xuân thu)
古代指《诗》、《书》、《礼》、《乐》、《易》、《春秋》六种儒家经书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六艺
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
艺›