Đọc nhanh: 六贼 (lục tặc). Ý nghĩa là: lục tặc (sáu loại người ác làm hại thiên hạ), lục tặc; lục căn (bao gồm: sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp, lục căn là căn nguyên sinh ra phiền não).
六贼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lục tặc (sáu loại người ác làm hại thiên hạ)
泛指危害天下的六种恶人
✪ 2. lục tặc; lục căn (bao gồm: sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp, lục căn là căn nguyên sinh ra phiền não)
色、声、香、味、触、法此六种为身心所攀缘的对象因为这六者是产生烦恼的根源,会劫夺一切善法,所以用贼来比 喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六贼
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
贼›