Đọc nhanh: 六欲 (lục dục). Ý nghĩa là: lục dục (tiếng nhà Phật: mắt muốn nhìn cái đẹp, tai muốn nghe cái hay, mũi muốn ngửi mùi thơm, lưỡi muốn nếm vị ngon, thân muốn được hưởng sướng, ý nghĩa muốn được vui vẻ). Ví dụ : - 七情六欲。 thất tình lục dục.
六欲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục dục (tiếng nhà Phật: mắt muốn nhìn cái đẹp, tai muốn nghe cái hay, mũi muốn ngửi mùi thơm, lưỡi muốn nếm vị ngon, thân muốn được hưởng sướng, ý nghĩa muốn được vui vẻ)
佛教指色欲、形貌欲等六种欲望,泛指人的各种欲望
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六欲
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
欲›