Đọc nhanh: 六月份 (lục nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng Sáu. Ví dụ : - 六月份刚从康斯坦中学毕业 Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
六月份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng Sáu
June
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六月份
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
六›
月›