Đọc nhanh: 六指儿 (lục chỉ nhi). Ý nghĩa là: bàn tay sáu ngón; bàn chân sáu ngón (bàn tay hay bàn chân), người có bàn tay sáu ngón.
六指儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay sáu ngón; bàn chân sáu ngón (bàn tay hay bàn chân)
长了六个指头的手或脚
✪ 2. người có bàn tay sáu ngón
有六指儿的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六指儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
六›
指›