liù
volume volume

Từ hán việt: 【lựu】

Đọc nhanh: (lựu). Ý nghĩa là: đi chầm chậm; tản bộ; thả bộ; dạo bộ. Ví dụ : - 蹓大街。 dạo bộ ngoài phố.. - 到公园去蹓一蹓。 đến công viên dạo bộ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi chầm chậm; tản bộ; thả bộ; dạo bộ

慢慢走;散步

Ví dụ:
  • volume volume

    - liū 大街 dàjiē

    - dạo bộ ngoài phố.

  • volume volume

    - dào 公园 gōngyuán liū liū

    - đến công viên dạo bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 到哪去 dàonǎqù liū 弯儿 wānér la

    - bạn đi dạo ở đâu?

  • volume volume

    - liū 大街 dàjiē

    - dạo bộ ngoài phố.

  • volume volume

    - chī guò 晚饭 wǎnfàn dào 街上 jiēshàng liū liū

    - Ăn cơm tối xong, ra ngoài đường dạo bộ.

  • volume volume

    - dào 公园 gōngyuán liū liū

    - đến công viên dạo bộ.

  • volume volume

    - shuō zhe 转身 zhuǎnshēn jiù xiǎng liū

    - anh ấy nói rồi, quay người lại lặng lẽ ra đi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liù
    • Âm hán việt: Lựu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHHW (口一竹竹田)
    • Bảng mã:U+8E53
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp