Đọc nhanh: 六扇门 (lục phiến môn). Ý nghĩa là: (trong truyện wuxia) lực lượng cảnh sát đặc biệt, trụ sở của chính phủ, yamen.
六扇门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (trong truyện wuxia) lực lượng cảnh sát đặc biệt
(in wuxia stories) special police force
✪ 2. trụ sở của chính phủ
seat of the government
✪ 3. yamen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六扇门
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 那 扇门 合不上
- Cánh cửa đó không đóng lại được.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 钥匙 能 打开 这 扇门
- Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
扇›
门›