六扇门 liù shàn mén
volume volume

Từ hán việt: 【lục phiến môn】

Đọc nhanh: 六扇门 (lục phiến môn). Ý nghĩa là: (trong truyện wuxia) lực lượng cảnh sát đặc biệt, trụ sở của chính phủ, yamen.

Ý Nghĩa của "六扇门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

六扇门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (trong truyện wuxia) lực lượng cảnh sát đặc biệt

(in wuxia stories) special police force

✪ 2. trụ sở của chính phủ

seat of the government

✪ 3. yamen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六扇门

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn

    - Cánh cửa.

  • volume volume

    - 一扇门 yīshànmén

    - Một cánh cửa.

  • volume volume

    - 走近 zǒujìn 扇门 shànmén

    - Anh ấy đến gần cửa.

  • volume volume

    - 扇门 shànmén 合不上 hébùshàng

    - Cánh cửa đó không đóng lại được.

  • volume volume

    - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 选择 xuǎnzé 一扇门 yīshànmén

    - Bạn phải chọn một cánh cửa.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi néng 打开 dǎkāi zhè 扇门 shànmén

    - Chìa khoá có thể mở cánh cửa này.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn shàng de 雕饰 diāoshì 已经 yǐjīng 残破 cánpò le

    - hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
    • Bảng mã:U+6247
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao