Đọc nhanh: 六味儿 (lục vị nhi). Ý nghĩa là: lục vị hoàn.
六味儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục vị hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六味儿
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 有点 东北 味儿
- Anh ấy có chút giọng Đông Bắc.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
六›
味›