Đọc nhanh: 六味 (lục vị). Ý nghĩa là: Sáu vị; gồm: toan; khổ; cam; tân; hàm; đạm 酸; 苦; 甘; 辛; 鹹; 淡 chua; đắng; ngọt; cay; mặn; nhạt..
六味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu vị; gồm: toan; khổ; cam; tân; hàm; đạm 酸; 苦; 甘; 辛; 鹹; 淡 chua; đắng; ngọt; cay; mặn; nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六味
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
味›