Đọc nhanh: 六书 (lục thư). Ý nghĩa là: lục thư (sáu phương pháp phân tích và quy nạp chữ Hán của thời xưa bao gồm tượng hình, chỉ sự, hình thanh, hội ý, chuyển chú và giả tá).
六书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục thư (sáu phương pháp phân tích và quy nạp chữ Hán của thời xưa bao gồm tượng hình, chỉ sự, hình thanh, hội ý, chuyển chú và giả tá)
古人分析汉字而归纳出来的六种条例,即指事、象形、形声、会意、转注、假借
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 这 套书 一共 六册
- Bộ sách này gồm có 6 tập
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 姐姐 送 我 六 本书
- Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
六›