Đọc nhanh: 六弦琴 (lục huyền cầm). Ý nghĩa là: lục huyền cầm; đàn ghi-ta.
六弦琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục huyền cầm; đàn ghi-ta
弦乐器,有六根弦一手按弦,一手拔弦也叫吉他
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六弦琴
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 我 自 六岁 开始 学习 钢琴
- Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
弦›
琴›