Đọc nhanh: 六畜 (lục súc). Ý nghĩa là: lục súc; gia súc (heo, bò, dê, ngựa, gà, chó). Ví dụ : - 五谷丰登,六畜兴旺。 được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
六畜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục súc; gia súc (heo, bò, dê, ngựa, gà, chó)
指猪、牛、羊、马、鸡、狗、也泛指各种家畜、家禽
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六畜
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 从事 畜牧
- Làm nghề chăn nuôi
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 今天 星期六
- Hôm nay là thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
畜›