Đọc nhanh: 公鸡带仔 (công kê đới tử). Ý nghĩa là: gà trống nuôi con.
公鸡带仔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà trống nuôi con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公鸡带仔
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 他 被 带上 公堂
- Anh ấy bị dẫn đến công đường.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 她 带 侄女 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
公›
带›
鸡›