Đọc nhanh: 公使馆 (công sứ quán). Ý nghĩa là: dinh công sứ; công sứ quán.
公使馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dinh công sứ; công sứ quán
公使在所驻国的办事机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公使馆
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 公式 的 正确 使用 很 重要
- Việc sử dụng phương thức đúng là rất quan trọng.
- 公园 的 西边 有个 图书馆
- Phía tây của công viên có một thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
公›
馆›