Đọc nhanh: 公车 (công xa). Ý nghĩa là: xe hơi công cộng; xe buýt công cộng, xe nhà nước; xe cơ quan; xe công. Ví dụ : - 我在公车站拾到一个钱包後,便设法寻找失主。 Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
公车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe hơi công cộng; xe buýt công cộng
公共汽车
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
✪ 2. xe nhà nước; xe cơ quan; xe công
公家的车辆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公车
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 每天 坐 七路 公交车 上学
- Anh ấy đi tuyến xe buýt số 7 đến trường mỗi ngày.
- 他 每天 早上 坐 公共汽车 去 学校
- Anh ấy đi xe buýt đến trường mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
车›