Đọc nhanh: 公出 (công xuất). Ý nghĩa là: đi công cán; đi công tác. Ví dụ : - 我要公出一个月,家里的事就拜托你了。 tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
公出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi công cán; đi công tác
因办理公事而外出
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公出
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 他 这样 做 是 出于公心
- anh ấy làm như vậy là công tâm.
- 他们 将 在 明天 出 公事
- Họ sẽ hành quyết phạm nhân vào ngày mai.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 公司业绩 出现 了 滑坡
- Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
出›