公出 gōng chū
volume volume

Từ hán việt: 【công xuất】

Đọc nhanh: 公出 (công xuất). Ý nghĩa là: đi công cán; đi công tác. Ví dụ : - 我要公出一个月家里的事就拜托你了。 tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.

Ý Nghĩa của "公出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi công cán; đi công tác

因办理公事而外出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 公出 gōngchū 一个月 yígèyuè 家里 jiālǐ de shì jiù 拜托 bàituō le

    - tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公出

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā 公园 gōngyuán hěn 方便 fāngbiàn

    - Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.

  • volume volume

    - 为了 wèile 公平 gōngpíng 愿意 yuànyì 做出 zuòchū 让步 ràngbù

    - Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.

  • volume volume

    - 因公 yīngōng 出差 chūchāi dào 名古屋 mínggǔwū

    - Anh ấy đi công tác ở Nagoya.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò shì 出于公心 chūyúgōngxīn

    - anh ấy làm như vậy là công tâm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng zài 明天 míngtiān chū 公事 gōngshì

    - Họ sẽ hành quyết phạm nhân vào ngày mai.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 推出 tuīchū le 新手机 xīnshǒujī

    - Công ty đã ra mắt điện thoại mới.

  • volume volume

    - 公司业绩 gōngsīyèjì 出现 chūxiàn le 滑坡 huápō

    - Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao